Thiết bị Sensor cảm biến nồng độ Ozone trong không khí tự động có độ chính xác cao, dải đo từ 100 – 5000ppb. Model: G09-03-3121 đo và điều khiển 3 c Nồng độ Ozone 10-5000ppb (Part Per Billion, 1ppb = 1/1000 000 000 = 10-7%), độ chính xác 1 ppb, khoảng khống chế 40~5000ppb, giới hạn đo 5000 ppb.
ỨNG DỤNG
– Đo nồng độ khí ozone trong phòng để đảm bảo nồng độ theo ngưỡng quy định
– Điều khiển nồng độ khí ozone trong phòng theo yêu cầu của người sử dụng
– Lắp trực tiếp với máy tạo Ozone
– Nhiệt độ 0 ~ 50oC, độ chính xác 0,5oC
– Độ ẩm tương đối 5 ~99 % RH, độ chính xác 1 % RH
Thiết bị được đặt, treo hoặc bắt vít cố định ở vị trí đặc trưng đã xác định, ở độ cao khoảng
1,2 m – 1,3 m có đường điện vào AC 220V 50Hz 5A và đường điện ra điều khiển đóng – ngắt
máy Ozone h, ngắt- đóng quạt hút, có dòng tối đa 10A
Nồng độ Ozone ứng dụng trong không khí
Tẩy uế không khí |
0.02 – 0.04ppm |
Khử mùi không khí |
0.03 – 0.06ppm |
Khử trùng không khí |
0.05 – 0.08ppm |
Khử trùng dụng cụ phẫu thuật |
0.05 – 0.06ppm |
Kho bảo quản |
0.03 – 0.05ppm |
CHUYỂN ĐỔI CÁC ĐƠN VỊ ĐO OZONE
Ở điều kiện tiêu chuẩn: P = 1013.25MB, T = 273.3K
v Khối lượng riêng của ozone: 2.14kg/m3
v Khối lượng riêng của oxy: 1.43kg/m3
v Khối lượng riêng của không khí: 1.29kg/m3
v Khối lượng riêng của nước: 1000kg/m3
Các hệ số chuyển đổi thường dùng (trong nước)
v 1000 lit = 1m3 = 264 galon
v 1 gal = 3.785lit.
Nồng độ Ozone trong nước
v 1mg/l = 1ppm O3 = 1g O3/m3 nước (theo trọng lượng)
Nồng độ Ozone trong không khí theo thể tích
v 1g O3/m3 = 467ppm O3
v 1ppm O3 = 2.14 mg O3/m3
Nồng độ Ozone trong không khí theo trọng lượng
v 100 g O3/m3 = 7.8% O3
v 1% O3 = 12.8 g O3/m3
Nồng độ Ozone trong oxy theo trọng lượng
v 100g O3/m3 = 6.99% O3